Biểu thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế giá trị gia tăng của nhà thầu nước ngoài
Theo quy định tại Thông tư 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 của Bộ tài chính và được xác định cho từng ngành nghề cụ thể, thuế đối với nhà thầu hoạt động kinh doanh tại Việt Nam quy định như sau.
I- Tỷ lệ (%) GTGT:
I- Tỷ lệ (%) GTGT:
I- Tỷ lệ (%) GTGT:
STT | Ngành kinh doanh
| Tỷ lệ % để tính thuế GTGT |
1 | Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm; xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị
| 5 |
2 | Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa; xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị | 3 |
3 | Hoạt động kinh doanh khác | 2 |
II- Tỷ lệ (%) thuế TNDN tính trên doanh thu:
STT | Ngành kinh doanh
| Tỷ lệ % để tính thuế GTGT |
1 | Thương mại: phân phối, cung cấp hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị; phân phối, cung cấp hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị gắn với dịch vụ tại Việt Nam {bao gồm cả cung cấp hàng hóa theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ (trừ trường hợp gia công hàng hóa cho tổ chức, cá nhân nước ngoài); cung cấp hàng hóa theo điều kiện giao hàng của Các điều khoản thương mại quốc tế - Incoterms} | 1 |
2 | Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm, thuê giàn khoan | 5 |
Dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino | 10 |
Dịch vụ tài chính phái sinh | 2 |
3 | Cho thuê tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng tàu bay, tàu biển
| 2 |
4
| Xây dựng, lắp đặt có bao thầu hoặc không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị
| 2 |
5 | Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển (bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không)
| 2 |
6 | Chuyển nhượng chứng khoán, chứng chỉ tiền gửi,tái bảo hiểm ra nước ngoài, hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
| 0,1 |
7 | Lãi tiền vay
| 5 |
8 | Thu nhập bản quyền
| 10 |